Danh Mục Thuốc Bv
Danh mục giá thuốc (00:00 - 02/12/2014) 2441

DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN TUY PHONG

THÁNG 3 NĂM 2014
S TT Tên thuốc/ tên hoạt chất  Tên thành phẩm của thuốc Đơn vị tính Gía thuốc
Phần I. Thuốc tân dược
 
 
A. Thuốc có tên trong danh mục, bao gồm cả các thuốc phối hợp nhiều thành phần

I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1 Atropin (sulfat) ATROPIN Sulfat Ống 590
2 Diazepam Diazepam-Hameln 5mg/ml Injection Ống 7560
3 Fentanyl Fentanyl 0,1mg/2ml Ống 12600
4 Isofluran Isiflura Chai 825000
5 Lidocain (hydroclorid) Lidocain Kabi 2% Ống 683
6 Lidocain (hydroclorid) LIDOCAIN Lọ 115500
7 Midazolam Midanium Ống 16800
8 Morphin Opiphine Ống 27993
9 Promethazin (hydroclorid) Pipolphen Ống 12600
10 Propofol Propofol 1% Fresenius Ống 89250
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
11 Celecoxib Markoxib 200 Viên 1470
12 Diclofenac Diclofenac 75mg Ống 1470
13 Diclofenac DICLOFENAC 50 Viên 127
14 Acetylsalicylic acid ASPIRIN 81mg Viên 105
15 Etodolac Etocox Viên 1750
16 Floctafenin Idarac 200mg Viên 2100
17 Meloxicam Malflam 15 Ống 15000
18 Meloxicam Medoxicam Viên 2100
19 Meloxicam INMELOX - 15 Viên 680
20 Morphin Opiphine Ống 27993
21 Paracetamol Parazacol Lọ 29000
22 Paracetamol Dopagan 250-Effervescent Gói 651
23 Paracetamol Efferalgan 300mg Suppo Viên đặt 2831
24 Paracetamol PARACETAMOL 500 Viên 105
25 Paracetamol + Clopheniramin Grial- kid Gói 600
26 Paracetamol + Codein phosphat EFTIMOL 30 Viên 819
27 Piroxicam Unixicam Ống 3780
2.2. Thuốc điều trị gút
28 Allopurinol Allopurinol Viên 546
29 Colchicin COLCHICINE Viên 449
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp
30 Diacerein Bidacin Viên 1491
31 Glucosamin Glucosamin-500 Viên 385
32 Glucosamin RAMSEY Viên 1250
2.4.Thuốc khác
33 Alendronat Drolenic 70 Viên 10200
34 Alendronat Alenbe 10mg Viên 2205
35 Alendronic acid . Alenbe 70mg Viên 10710
36 Alpha chymotrypsin alphachymotrypsin5000IU Lọ 6594
37 Alpha chymotrypsin Alpha 42 Viên 1349
38 Calcitonin Miacalcic inj. 50 IU/ ml Ống 87870
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
39 Alimemazin Theratussine 5mg Viên 95
40 Cetirizin Kacerin Viên 79
41 Cinnarizin Vinphastu Viên 84
42 Clorpheniramin Clopheniramin 4mg Viên 42
43 Epinephrin (adrenalin) Adrenalin Ống 3654
44 Fexofenadin AMFENDIN 60 Viên 573
45 Loratadin ALERTIN Viên 525
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
46 Atropin (sulfat) ATROPIN Sulfat Ống 590
47 Ephedrin (hydroclorid) Forasm 10 Ống 2100
48 Naloxon (hydroclorid) Naloxone-hameln 0.4mg/ml Injection Ống 39900
49 Natri hydrocarbonat Natri bicarbonat 1,4% Chai 30345
50 Nor epinephrin (Nor adrenalin) Levonor 1mg/1ml Ống 31500
51 Sorbitol Sorbitol 3,3% Chai 500ml 11222
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
52 Gabapentin Neurohadine Viên 1900
53 Levetiracetam TIRASTAM 500 Viên 11800
54 Phenobarbital Phenobarbital 0.1g Viên 231
55 Phenytoin Phenytoin Viên 210
56 Valproat Natri Sodium Valproat Viên 525
VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
6.1.Thuốc trị giun, sán
57 Mebendazol Fugacar (tablet) Viên 14923
6.2.Chống nhiễm khuẩn
6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
58 Amoxicilin Amoxicilin 500mg Viên 567
59 Amoxicilin + acid clavulanic Midagentin 250/31,25 Gói 2247
60 Amoxicilin + acid clavulanic Augbidil 1g Viên 4599
61 Cefaclor Cefaclor TVP 125mg (Thuèc gãi) Gói 1400
62 Cefaclor PYFACLOR 
250 mg
Viên 4700
63 Cefaclor PYFACLOR  500 mg Viên 8300
64 Cefalexin CEFATAM 750 Viên 2950
65 Cefalexin Leximarksans 500 Viên 1279
66 Cefamandol SHINDOCEF Lọ 52500
67 Cefdinir CEFTANIR Viên 19000
68 Cefixim Imexime 50mg Gói 2940
69 Cefixim Cefixime 200mg Viên 1700
70 Cefixim C-MARKSANS 200 Viên 2350
71 Cefotaxim Cefotaximark Lọ 9900
72 Cefotaxim Vitafxim Lọ + Dung môi 8400
73 Cefpodoxim Markime 200 Viên 5800
74 Ceftazidim ZIDIMBIOTIC 1000 Lọ 24880
75 Ceftizoxim VARUCEFA Lọ 51450
76 Cefuroxim CEFUROFAST 750 Lọ 18400
77 Cefuroxim Cefuroxime TVP 125mg (Thuèc gãi) Gói 2200
78 Cefuroxim MICREX - 500 Viên 4900
79 Cefuroxim Furomarksans 250 Viên 3700
6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid
80 Gentamicin Gentamicin 80mg/2ml Ống 1365
81 Tobramycin Vinbrex Ống 25200
82 Tobramycin Biracin-E Lọ 7980
83 Tobramycin + Dexamethason TOBCOL-DEX Lọ 16800
6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol
84 Metronidazol Novamet Chai 7875
85 Metronidazol METRONIDAZOL 250mg Viên 116
86 Metronidazol + Neomycin + Nystatin NEOSTYL Viên 1400
87 Tinidazol Tinidazol 500mg Viên 777
6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid
88 Clindamycin Clindacine 300 Ống 19740
89 Clindamycin ClINDAMYCIN 300 Viên 1470
6.2.6.Thuốc nhóm macrolid
90 Azithromycin Vizicin 125 Gói 2499
91 Azithromycin Doromax 250mg Viên 2520
92 Clarithromycin Biclary 500 Viên 2800
93 Clarithromycin Clarmark 250 Viên 3780
94 Spiramycin SPIRAMICIN 0,75MUI Gói 1470
95 Spiramycin SPIBIOTIC 3MUI Viên 2835
96 Spiramycin + Metronidazol Agimdogyl Viên 893
6.2.7.Thuốc nhóm quinolon
97 Ciprofloxacin Biocip Chai 12600
98 Ciprofloxacin Scanax 500 (th­êng) Viên 679
99 Ciprofloxacin Ciprofloxacin 0,3% Lọ 3297
100 Levofloxacin Lefxacin tablet Viên 4800
101 Nalidixic acid Nergamdicin Viên 746
102 Ofloxacin Biloxcin Eye Lọ 7497
6.2.8.Thuốc nhóm sulfamid
103 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Kamoxazol Viên 513
104 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Bidiseptol Viên 294
6.2.9.Thuốc nhóm tetracyclin
105 Doxycyclin Cyclindox Viên 1500
6.2.10. Thuốc khác
6.3.Thuốc chống virut
106 Aciclovir ACYVIR Viên 594
107 Acyclovir Mibeviru 800mg Viên 1974
108 Acyclovir Mibeviru cream Tube 7245
109 Lamivudin Limatex - 100 Viên 1890
110 Oseltamivir Tamiflu Cap. 75mg Viên 44877
111 Tenofovir Tenofovir BVP Viên 9000
6.4. Thuốc chống nấm
112 Clotrimazol METRIMA 500 Viên đặt 7350
113 Fluconazol SALGAD Viên 6990
114 Ketoconazol Etoral Viên 820
115 Nystatin + Neomycin + Polymyxin B Valygyno Viên 4725
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip
116 Metronidazol Novamet Chai 7875
117 Metronidazol METRONIDAZOL 250mg Viên 116
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT
118 Flunarizin Flunarizine 5mg Viên 420
XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
11.1.Thuốc chống thiếu máu
119 S¾t nguyªn tè  + Acid folic PYME FERON B9 Viên 798
120 Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Vitamin B12 Kabi 1000mcg Ống 735
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
121 Heparin natri Wellparin Lọ 82950
122 Phytomenadion (vitamin K1) Vinphyton Ống 3150
123 Phytomenadion (Vitamin K1) Vidxac Ống 7350
124 Tranexamic acid Cammic Ống 5880
125 Tranexamic acid Medisamin 250 Viên 1700
11.3. Máu và chế phẩm máu
126 Albumin HUMAN ALBUMIN chai 787500
11.4. Dung dịch cao phân tử
127 Hydroxyethyl Starch Tetraspan 6% Sol. 500ml  10's Chai 109000
XII. THUỐC TIM MẠCH
12.1.Thuốc chống đau thắt ngực
128 Atenolol Atenolol Viên 320
129 Diltiazem TilHazem 60 Viên 987
130 Glyceryl trinitrat Glyceryl Trinitrate - Hameln 1mg/ml Injection Ống 72975
131 Glyceryl trinitrat Nicerol 2,5mg Viên 609
132 Isosorbid mononitrat ISMN Stada 60mg Viên 1840
133 Trimetazidin Bustidin MR Viên 800
12.2. Thuốc chống loạn nhịp
134 Amiodaron AMIODARONE AGUETTANT 50mg/ml B/10 Ống 24499
135 Amiodaron ALDARONE Viên 2600
136 Lidocain (hydroclorid) Lidocain Kabi 2% Ống 683
12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp
137 Amlodipin Dorodipin 10mg Viên 630
138 Amlodipin Ambelin 10mg Viên 1386
139 Bisoprolol CORNEIL 5 Viên 725
140 Captopril Captopril Stada 25mg Viên 460
141 Carvedilol CARCA - 12,5 Viên 1940
142 Carvedilol Carsantin 6,25mg Viên 1200
143 Enalapril Phocodex 10mg Viên 714
144 Felodipin FLODICAR 5mg MR Viên 3800
145 Indapamid Natrilix SR 1,5mg Viên 3116
146 Irbesartan IRSATIM 150 Viên 2198
147 Nifedipin Nifedipin T20 Stada retard Viên 552
12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp
148 Heptaminol Heptaminol Viên 798
12.5.Thuốc điều trị suy tim
149 Carvedilol CARCA - 12,5 Viên 1940
150 Digoxin Digoxin 0,5mg/2ml Ống 17850
151 Digoxin DIGOXINE QUALY Viên 735
152 Dobutamin Dobusafe Ống 77000
153 Dopamin (hydrochlorid) Dopamin Ống 22975
12.6.Thuốc chống huyết khối
154 Acetylsalicylic acid ASPIRIN 81mg Viên 105
155 Clopidogrel Clopidogrel 75 - MV Viên 2700
156 Clopidogrel Copegrel Tablet Viên 2700
12.7. Thuốc hạ lipid máu 
157 Atorvastatin Rubina 20 Viên 695
158 Atorvastatin Atormarksans 20 Viên 1220
159 Fenofibrat Zolasdon 200mg Viên 777
160 Fenofibrat LIPIDCARE Viên 1470
161 Fenofibrat LIPIDCARE Viên 1260
162 Simvastatin SimHasan 20 Viên 1176
163 Simvastatin SIMAVAS 10 Viên 2500
12.8.Thuốc khác
164 Ginkgo biloba Kingloba Viên 294
165 Piracetam Vinphacetam Ống 3360
166 Piracetam Vinphacetam Viên 336
167 Vinpocetin CAVINTON 5mg Viên 2450
XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
168 Dexpanthenol Panthenol Chai 88000
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
169 Povidon iodin POVIDONE 10% Vßi Chai 57750
XVI. THUỐC LỢI TIỂU
170 Furosemid Furosol Ống 2730
171 Furosemid FUROSTYL 40 Viên 200
172 Spironolacton Spinolac 25mg Viên 1218
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
173 Lanzoprazol TV-Lansoprazol 30mg Viên 650
174 Magnesi hydroxid + nh«m hydroxid TALANTA Viên  637
175 Nh«m hydroxid +Magnesi hydroxid + Simethicon VAROGEL Gói 2520
176 Omeprazol OMEPRAZOLE Viên 290
177 Esomeprazol Emparis Injection Lọ 75000
178 Sucralfat SucraHasan Gói 1680
17.2.Thuốc chống nôn
179 Acetyl leucin Vintanil Ống 12180
180 Acetyl leucin Acedanyl Viên 483
181 Acetyl- DL leucin Maleutyl 500 Viên 504
182 Domperidon DOMPERIDON Viên 89
183 Metoclopramid Metocloramide Kabi 10mg Ống 1600
184 Metoclopramid Primezane Viên 104
17.3.Thuốc chống co thắt
185 Alverin (citrat) Spacmarizine 40mg Viên 150
186 Atropin (sulfat) ATROPIN Sulfat Ống 590
187 Hyoscin butylbromid Vincopane Ống 6300
188 Papaverin hydroclorid Paparin Ống 4200
189 Phloroglucinol hydrat+ trimethylphloroglucinol SPASLESS Ống 10500
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
190 Lactulose Laevolac Gói 4500
191 Sorbitol Sorbitol 5g Gói 399
17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy
192 Diosmectit Diosmectit Gói 999
193 Lactobacillus acidophilus Bailuzym Gói 850
194 Loperamid Phacoparecaps Viên 105
195 Natri clorid + Kali clorid + Natri citrat + Glucose Oresol new Gói 882
17.6. Thuốc điều trị trĩ
196 Diosmin + Hesperidin Hemoflon Viên 1190
197 Diosmin + Hesperidin Hemoral Tablet Viên 2150
17.7.Thuốc khác
198 Arginin citrat Armeginin 200mg Viên 420
199 L-Arginin hydroclorid ARGININ PMP 500 Viên 2500
200 Octreotid Octride 100 Injection Ống 140000
201 Trimebutin maleat Trimebutin 100mg Viên 440
202 Ursodeoxycholic acid CUELLAR Viên 3790
XVIII. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
203 Dexamethason Dexamethason Ống 1050
204 Dexamethason Dexamethason 0,5mg Viên 67
205 Hydrocortison Hydrocortison Lọ 14490
206 Methyl prednisolon Hormedi 40 Lọ + Dung môi 22900
207 Methyl prednisolon Predsantyl 4mg Viên  861
208 Methyl prednisolon Predsantyl 16mg Viên 2310
209 Prednisolon Prednisolon 5mg  (Chai/500) Viên 170
18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
210 Progesteron Progesterone Ống 8200
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
211 Acarbose MEDBOSE 50 Viên 1239
212 Gliclazid VACODEDIAN - 80MG Viên 333
213 Gliclazid Glisan 30 MR Viên 714
214 Glimepirid AMDIARYL 4 Viên 775
215 Insulin T¸c dông nhanh Scilin R Lọ 99000
216 Insulin  (30/70) Scilin M30(30/70) Lọ 204000
217 Metformin FORMET Viên 715
218 Metformin DYBIS 850 Viên 525
18.4.Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
219 Thiamazol Onandis Viên 1050
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
220 Eperison Sismyodine Viên 777
221 Mephenesin D-cotatyl 250mg Viên 190
222 Rocuronium bromid Fada Rocuronio Ống 86900
XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt
223 Natri clorid EFTICOL 0,9% Lọ 1575
224 Betahistin Agihistine 8 Viên 820
225 Lidocain (hydroclorid) LIDOCAIN Lọ 115500
226 Xylometazolin Xylometazolin Lọ 3150
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
227 Oxytocin OXYTOCIN Ống 4140
228 Methylergometrin Methylergometrine Ống 14400
229 Misoprostol Misoprostol Stada 200mcg Viên 4000
22.2. Thuốc chống đẻ non
230 Papaverin hydroclorid Paparin Ống 4200
231 Phloroglucinol hydrat+ trimethylphloroglucinol SPASLESS Ống 10500
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
24.1.Thuốc an thần
232 Diazepam Seduxen 5mg Viên 399
233 Diazepam Diazepam-Hameln 5mg/ml Injection Ống 7560
234 Rotundin Stilux-60 Viên 850
24.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần
235 Sulpirid TV-Sulpiride 50mg Viên 195
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
236 Aminophylin DIAPHYLLIN Venosum 4.8% Ống 10815
237 Budesonid + Formoterol Foracort - 200 Inhaler Lọ 285000
238 Salbutamol (sulfat) Salbutamol 2mg Viên 52
239 Salbutamol BUTO-ASMA Bình 65000
240 Theophylin Theostat L.P. Tab. 300mg Viên 2579
241 Theophylin Theostat L.P. Tab. 100mg Viên 1636
25.2. Thuốc chữa ho
242 Alimemazin Theratussine 5mg Viên 95
243 Ambroxol AMBRON - 30MG Viên 163
244 Bromhexin BROMHEXIN 8 Viên 63
245 Codein + Terpin hydrat Terpin codein F 3,68mg Viên 370
246 Eprazinon TURANON 50 Viên 349
247 N-acetylcystein Acetylcystein Viên 270
248 N-acetylcystein Bifacold Gói 640
249 Oxomemazin + Guaifenesin + Paracetamol + Natri benzoat Toplizil Viên 240
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
26.1. Thuốc uống
250 Kali clorid Kaldyum Viên 1539
251 Natri clorid + Kali clorid + Natri citrat + Glucose Oresol new Gói 882
26.2. Thuốc tiêm truyền
252 Acid amin* Celemin 10 Plus 250ml Chai 77700
253 Glucose Glucose 30% Chai 15113
254 Glucose Glucose 30% Ống 1050
255 Glucose Glucose 5% Chai 8610
256 Kali clorid Kali clorid Kabi 10% Ống 2751
257 Magnesi sulfat Magnesi sulfat 15% Ống 2625
258 Manitol Manitol Chai 18900
259 Natri clorid Natri clorid 0,9% chai 8190
260 Ringer lactat Ringer lactate Chai 8400
 26.3. Thuốc khác
261 Nước Cất pha tiêm Nước Cất pha tiêm Ống 693
XXVII.KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
262 Calci carbonat+ tribasic calci phosphat + Calci fluorid + magnesi hydroxyd + cholecalciferol(D3) FUDOCAL Viên 1680
263 Calcitriol Dofoscar Viên 735
264 Lysin hydroclorid + Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin E + Vitamin PP + Calci glycerophosphat + Acid glycerophosphoric Oravintin Viên 1995
265 Lysine HCL + Calci Glycerophosphat +Acid Glycerophosphoric + Vitamin B1 + B2 + B6 + E + PP Tavazid Stick 5ml Ống 3570
266 Vitamin A  + Vitamin D Vitamin A-D Viên 200
267 Vitamin B1 Vitamin B1 50 Viên 70
268 Vitamine B6 VITAMIN B6 250MG Viên 310
269 Vitamin B6 + Magnesi lactat Magnesium-B6 Viên 189
270 Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Vitamin B12 Kabi 1000mcg Ống 735
271 Vitamin C Zenvimin C 500 Viên 160
272 Vitamine E Epalvit 400 Viên 672
273 Phytomenadion (vitamin K1) Vinphyton Ống 3150
274 Phytomenadion (Vitamin K1) Vidxac Ống 7350
275 Vitamin PP VITAMIN PP Viên 229
B. Thuốc phối hợp nhiều đơn chất, mà sự phối hợp này chưa có sẵn trong danh mục
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
276 Tramadol + Paracetamol KATRAPA Viên 2490
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy
277 Lactobacillis acidophilus + Kẽm dưới dạng gluconat Bailuzym-Zn Gói 1995
278 Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm dưới dạng kẽm gluconat Oremute 5 Gói 2500
XXVII.KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
279 Calcium + Vitamin D3 VACO CALCIUM CD Viên 157
Phần II. Chế phẩm YHCT
A. Chế phẩm YHCT có trong danh mục
Nhóm thuốc giải biểu
1 Xạ can,Can khương,Cam thảo,Quế Cagu Viên 700
2 Bạch chỉ,Hương phụ,Xuyên khung,Quế,Gừng,Cam thảo Viên cảm cúm Viên 493
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ
3 Tinh chất Artiso,Tinh chất nghệ,Tinh chất rau má HEPA EXTRA Viên 1000
4 Diệp hạ châu,Xuyên tâm liên,Bồ công anh,Cỏ mực Diệp hạ châu Viên 900
5 Cao khô Kim tiền thảo, cao khô rau mèo Kim tiền thảo Viên 980
6 Kim tiền thảo,Nhân trần,Hoàng cầm,Mộc hương,Uất kim,Đại hoàng,Binh lang,Chỉ thực,Hậu phát,Natri sunfat  Solvella Viên 625
7 Sài đất,Thương nhĩ tử,Kinh giới,Thổ phục linh,Phòng phong,Đại hoàng,Kim ngân hoa,Liên kiều,Hoàng liên,Bạch chỉ,Cam thảo Thanh nhiệt tiêu độc Viên 915
8 Cao Actiso,Biển súc,Bìm bìm Boganic Viên 1580
9 Cao Diếp cá, Bột rau má CENDITAN Viên 1575
Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
10 Độc hoạt,Tang ký sinh,Phòng phong,Tần giao,Tế tân,Quế chi,Ngưu tất,Đỗ trọng,Đương qui,Bạch thược,Cam thảo,Xuyên khung,Sinh địa,Đảng sâm,Bạch linh Didicera Gói 4000
11 Cao xương hỗn hợp,Cao qui bản,Hoàng bá,Tri mẫu,Trần bì,Bạch thược,Can khương,Thục địa Dưỡng cốt hoàn Gói 3500
12 Hy thiêm,Hà thủ ô đỏ chế,Thương nhĩ tử,Thổ phục linh,Phòng kỷ,Thiên niên kiện,Huyết giác,Đương qui Phong tê thấp Viên 1150
13 Hy thiêm,Lá lốt,Ngưu tất,Thổ phục linh Phong thấp nang Viên 910
14 Một dược,Ngưu tất,Cam thảo,Thương truật Marathone Viên 986
15 Mã tiền chế (strychnin),Hy thiêm,Ngũ gia bì,Tam thất Viên phong thấp FENGSHI-OPC  Viên 798
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì test
16 Đẳng sâm,Hoàng kỳ,Đương qui,Thăng ma,Bạch truật,Sài hồ,Trần bì,Cam thảo,Sinh khương,Đại táo Sitar Gói 3850
17 Đẳng sâm,Huỳnh kỳ,Đương qui,Bạch truật,Thăng ma,Sài hồ,Trần bì,Cam thảo,Ý dĩ,Liên nhục Tottri Gói 8534
18 Cao chè dây Ampelop Viên 1000
  Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm    
19 Đăng tâm thảo,Táo nhân,Thảo quyết minh,Tâm sen Hoàn an thần Hoàn 6000
20 Sinh địa,Đảng sâm,Đương qui,Mạch môn,Thiên môn,Táo nhân,Bá tử nhân,Đan sâm,Phục thần,Huyền sâm,Viễn chí,Cát cánh,Ngũ vị tử An bổ thần tâm Viên 950
21 Hoạt chất từ đinh lăng,Hoạt chất từ bạch quả Hoạt huyết dưỡng não Viên 750
22 Cao bạch quả,Đinh lăng Cebraton Viên 3250
23 Đan sâm,Tam thất,borneol Viên hộ tâm CORDATA Viên 2200
24 Đan sâm,Tam thất,borneol Tottim extra Viên 1200
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
25 Eucalyptol, Tinh dầu tràm úc,Tinh dầu gừng,Tinh dầu Tần,Menthol TRAGUTAN Viên 483
26 Eucalyptol, Tinh dầu gừng,Tinh dầu trần bì,Tinh dầu bạc hà,Tinh dầu húng chanh EUGINTOL NATURE Viên 560
27 Ma hoàng,Hạnh nhân,Thạch cao,Cam thảo,Hoàng cầm,Bách bộ Thuốc ho an hòa khí chai 22050
28 Ma hoàng,Hạnh nhân,Thạch cao,Cam thảo Slaska Chai 27000
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
29 Bạch tật lê,Hải mã,Nhân sâm,Lộc nhung,Hải hà,Dâm dương hoắc,Tinh hoàn cá sấu,Quế Genshu Viên  12000
30 Bạch thược,Bạch truật,Cam thảo,Đảng sâm,Đương qui,Hoàng kỳ,Phục linh,Quế nhục,Thục địa,Xuyên khung Hoàn thập toàn đại bổ Viên  4500
31 Bạch thược,Bạch truật,Cam thảo,Đảng sâm,Đương qui,Hoàng kỳ,Phục linh,Quế nhục,Thục địa,Xuyên khung Thâp toàn đại bổ Viên  263
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
32 Thục địa,Đương quy,Đảng sâm,Bạch linh,Bạch truật,Bạch thược,Xuyên khung,Cam thảo Khang minh bát Trân Nang Viên 1080
33 Thục địa,Hoài sơn,Sơn thù,Bạch phục linh,Mẫu đơn bì,Trạch trả Hoàn lục vị địa hoàng Hoàn 4000
34 Thục địa,Hoài sơn,Sơn thù,Phục linh,Mẫu đơn bì,Trạch trả Lục vị nang Viên 960
35 Thục địa,Hoài sơn,Sơn thù,Phục linh,Mẫu đơn bì,Trạch trả Traluvi Chai 27000
36 Cao đặc Hà thủ ô Hà thủ ô Viên 300
37 Bột chiết bèo hoa dâu (Phylamin) MEDIPHYLAMIN Viên 1900
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
38 Cúc hoa,Thục địa,Hoài sơn,Trạch trả,Hà thủ ô đỏ,Thảo quyết minh,Đương qui,Hạ khô thảo,Đường kính,Acid benzoic Viên sáng mắt Gói 1800
39 Cúc hoa,thục địa,Hoài sơn,Trạch trả,Hà thủ ô đỏ,Thảo quyết minh,Đương qui,Hạ khô thảo Sáng mắt Viên 590
40 Cao tân di hoa,Cao xuyên khung,Cao thăng ma,Bột bạch chỉ,Bột cam thảo Khang minh tỷ viêm nang Viên 1010
Nhóm thuốc dùng ngoài
41 Ô đầu,Địa liền,Đại hồi,Quế nhục,Thiên niên kiện,Uy linh tiên,Mã tiền,Huyết giác,Xuyên khung,Methyl salicylat Jamda cồn xoa bóp Chai 18000